Các Thuật Ngữ Xây Dựng & Kiến Trúc Bằng Tiếng Anh Thông Dụng
Công ty Dr. Home giới thiệu đến quý khách hàng những thuật ngữ xây dựng kiến trúc bằng tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong các tài liệu kỹ thuật và cuộc sống hàng ngày.
Hướng dẫn sử dụng
- Các thuật ngữ được xếp theo thứ tự chữ cái
- Khi một thuật ngữ có nhiều nghĩa gần giống nhau, chúng được tách rời bằng các dấu phẩy; khi có nhiều nghĩa khác nhau, chúng được tách rời bằng các dấu chấm phẩy.
- Nếu một thuật ngữ tiếng Anh có nhiều chức năng khác nhau, khi giải thích không cần viết lại từ đó mà chỉ ghi chữ viết tắt để chỉ rõ nó là loại gì. VD: abrasive a: có tính mài mòn; n: chất mài mòn. Câu này được định nghĩa như sau: khi “abrasive” là tính từ (a) thì nó có nghĩa là tính mài mòn; khi “abrasive” là danh từ, nó có nghĩa là chất mài mòn.
- Trong một cụm từ tiếng Anh, từ chính được kèm theo chữ viết tắt để thể hiện nó là loại từ gì. VD: arch thrust n: thrust là danh từ (n). arch n: without articulation: arch là danh từ (n).
- Để tiết kiệm không gian thì một từ tiếng Việt sẽ được đặt tách ra bằng dấu phẩy và đặt trong ngoặc đơn để bổ nghĩa cho cụm từ đứng trước hoặc sau. VD: (độ lệch, độ võng) tuyệt đối = độ lệch tuyệt đối, độ võng tuyệt đối. Hệ số (cách âm, giảm âm) = hệ số cách âm, hệ số giảm âm.
Xem thêm:
- Danh Sách 24 Kiểu Kiến Trúc Nhà Phổ Biến
- Dịch Vụ Tư Vấn Sửa Nhà Uy Tín TPHCM
- Dịch Vụ Thiết Kế Sửa Chữa Nhà Uy Tín TPHCM
Các chữ viết tắt
Tiếng Việt
cđ = cơ đất
ch = cơ học
ch. h: chẳng hạn
đc = địa chất
k: khoáng
kt: kiến trúc
nh: như
t: toán
tc: thi công
vl: vật liệu
Tiếng Anh
a = adjective = tính từ
n = noun = tính từ
npl = plural noun = danh từ số nhiều
vi = intransitive verb = nội động từ
vt = transitive verb = ngoại động từ
Thuật ngữ xây dựng kiến trúc
A
abrasion n: sự mài mòn
abrasion – proof a: chịu mòn
abrasion resistance n: tính chịu mòn, khả năng chống mòn
abrasive a: có tính mài mòn, để mài mòn. n: chất mài mòn
abrasive marterials npl: vật liệu để mài mòn
abscissa n: hoành độ
absolute deflection n: (độ lệch, độ võng) tuyệt đối
absolute error n: sai số tuyệt đối
absorb vt: hấp thụ
absorbance n: khả năng hấp thụ (bức xạ)
absorbancy n = absorbance
absorber n: thiết bị hấp thụ
absorption n: sự hấp thụ
absorption coefficient n: hệ số hút thu
absorptivity n: khả năng hấp thụ
abutment n: mố cầu, mố vòm
accelerated curing n: of concrete: sự bảo dưỡng nhanh bê tông
accelerated load test n: thí nghiệm gia tải nhanh
accelerated agent n: chất tăng nhanh (sự kết đông của bê tông)
acceleration n: sự tăng tốc, gia tốc
accelerator n: thiết bị tăng tốc
acceptance n: sự nghiệm thu
acceptance n of constructional work: sự nghiệm thu công trình xây dựng
acceptance test n: thí nghiệm nghiệm thu
access balcony n: ban công vào nhà
accessory building n: nhà phụ
access stair n: cầu thang lưu thông trong nhà
accident insuranre n: bảo hiểm tai nạn
accident prevention n: sự ngăn ngừa tai nạn
accordion door n: cửa xếp
accordion partition n: vách ngăn xếp
accountant n: kế toán viên
accumulated error n: sai số tích luỹ
accumulation n: sự tích luỹ
accuracy n: (tính, độ) chính xác
acetylene n: axetilen
acetylene burner n: mỏ đốt axetilen
acetylene torch n: mỏ hàn axetilen
acid n: axit
acoustic absorbent n: chất hút âm
acoustic barrier n: tấm cách âm
acoustic board n: bảng (hút, cách) âm
acoustic ceiling n: trần cách âm
acoustic glass n: kính cách âm
acoustic insulation n: sự cách âm
acoustical material n: vật liệu (hút, cách) âm
acoustical panel n: panel cách âm
acoustical partition n: cách ngăn cách âm
acoustical reduction factor n: hệ số (cách, giảm) âm
acoustical tile n: (gạch, ngói) cách âm
acoustical transmission factor n: hệ số truyền âm
acoustic design n: thiết kế (cách, hút) âm
acoustic felt n: phớt cách âm
acoustic frequency n: tần số âm
acoustic impedance n: trở kháng âm
acoustic paint n: sơn hút âm
acoustic reflectivity n: tính phản xạ, tính hồi âm
acoustics n: âm học
acoustic transmittivity n: khả năng truyền âm
acoustic vault n: mái vòm hút âm
activated carbon: cacbon hoạt tính
activated charcoal n: than (củi, xương) hoạt tính
activated clay n: đất sét hoạt tính
activate carbon n: cacbon hoạt tính
active soil pressure n: áp lực đất chủ động
actual cost n: (giá cả, giá thành) thực tế
actue angle n: góc nhọn
actue arch n: (vòm, đỉnh) nhọn
additional load n: tải trọng phụ gia
adhere vi: dính kết vào, vt: làm cho dính kết
adhesion n: (sự, lực) dính kết
adhesion agent n: chất dính kết
adhesive a: có tính dính kết; n: chất kết dính (xi măng…)
adhesive capacity n: khả năng dính kết
adhesive power n: năng lực dính kết
adiabatic curing n: sự bảo dưỡng bê tông theo chế độ bảo toàn nhiệt
adjoining building n: nhà lân cận
adjust vt: điều chỉnh
admissible load n: tải trọng cho phép
aeolian deposits npl: lớp (đất) lắng đọng do gió mang đến
aeolian erosion n: sự xói mòn do gió tạo nên (đc)
aerated concrete n: bê tông tạo khí; bê tông nhiều lỗ rỗng
aerial survey n: trắc lượng hàng không
aesthetics n: thẩm mỹ học
afforestation n: sự tạo rừng
A-frame n: khung chữ A
age vi: lão hoá (vt)
ageing resistance n: tính năng chống lão hoá
aggregate n: cốt liệu (bê tông)
aggregate analysis n: sự phân tích cốt liệu
aggregate cement ratio: tỷ số cốt liệu xi măng
aggregate grading n: dự phân cỡ hạt cốt liệu
aggregate size n: cỡ cốt liệu
aging n: sự lão hoá (vt)
air-acetylene welding n: sự hàn ô xi axetilen
air brick n: gạch rỗng, gạch xuyên lỗ (dùng để thông gió)
air bubble n: bọt không khí
air bubble level n: ống bọt, ống nivo
air cement gun n: sút phụt xi măng kiểu khí nén
air-circulating blower n: máy quạt kiểu không khí tuần hoàn
air circulation n: sự tuần hoàn không khí
air cleaning equipment n: thiết bị làm sạch không khí
air conditioner n: thiết bị điều hoà không khí
air conditioning system n: hệ thống điều hoà không khí
air conduit n: ống dẫn không khí, ống thông gió
air-cooled a: được làm mát bằng không khí
air cooler n: thiết bị làm mát không khí
air cooling n: sự làm mát không khí
air curing n: sự bảo dưỡng (bê tông) ngoài khí trời
air diffuser n: thiết bị khuếch tán không khí
air-dried brick n: gạch phơi ngoài trời
air-dried wood n: gỗ phơi ngoài trời
air duct n: ống thông gió
air-entrained cement n: xi măng tạo khí
air-entrained concrete n: bê tông tạo khí
air-entraining admixture n: chất phụ gia tạo khí
air entraining agent n: chất tạo khí
air exhaust n: sự xả khí
air-exhaust ventilator n:máy quạt (khí bẩn, khí độc)
air filter n: thiết bị lọc không khí
air heater n: thiết bị làm nóng không khí
air heating n: sự làm nóng không khí
air-heating radiator n: lò sưởi bằng không khí nóng
air humidifier n: thiết bị làm ẩm không khí
air inlet n: lỗ không khí vào
air intake n: lỗ không khí vào
air leakage n: sự rò khí
air level n: ống (thuỷ chuẩn, nivo) kiểu bọt khí
air moistening n: sự làm ấm không khí
air outlet n: lỗ (xả, thoát) không khí
air proof a: không rò khí
air purification n: sự làm sạch không khí
air purifier n: thiết bị làm sạch không khí, máy lọc không khí
air riveter n: máy tán đinh kiểu khí nén
air sand blower n: máy thổi cát kiểu khí nén
air supply n: sự cung cấp không khí
air avoid n: bọt khí (VD như trong bê tông)
alcoholic varnish n: (vecnin, sơn bóng) dùng cồn
algorithmic language n: ngôn ngữ tính toán
alkali n: chất kiềm
allowable amplitude n: biên độ cho phép
allowable error n: sai số cho phép
allowable leakage n: độ rò cho phép
allowable load n: tải trọng cho phép
allowable pile bearing load n: tải trọng cho phép đối với cọc
allowable pressure n: áp lực cho phép
allowable settlement n: độ lún cho phép
allowable soil pressure n: áp lực đất cho phép
allowable stress n: ứng suất cho phép
alloy n: hợp kim
alloy steel n: thép hợp kim
alluvial deposit n: lớp đất bồi
alluvial soil n: đất bồi
alternate load n: tải trọng đổi dấu
alternate material n: vật liệu thay thế
alternate strain n: biến dạng đổi dấu
alternate stresses npl: ứng suất đổi dấu
altitude n: cao độ
alum n: phèn
alumina n: alumin (oxit của nhôm, công thức hóa học là Al2O3)
alumina brick n: gạch alumin
alumina cement n: xi măng alumin
aluminium n: nhôm
aluminium alloy n: hợp kim nhôm
amiant n: amiăng là một loại sợi khoáng silicat tự nhiên, được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại sản phẩm trong xây dựng.
amplifier n: thiết bị khuếch đại
amplitude n: biên độ
amplitude n of vibration n: biên độ dao động
amusement district n: khu vui chơi
amusement hall n: phòng vui chơi
amusement park n: bãi vui chơi
analysis n: sự phân tích
anchor n: neo (tàu thuỷ), vt: neo, vi: thả neo
anchorage n: sự neo, thiết bị neo
anchorage device n: thiết bị neo
anchorage loss n: sự mất mát ứng suất trước do neo biến dạng
anchorage n of reinforcement: sự neo cốt thép
anchor bolt n: bu lông neo
anchor cone n: neo hình côn (bê tông ứng suất trước)
anchor pier n: trụ neo
anchor pile n: cọc neo
angle n. of bend: góc uốn, góc khuỷu
angle n of slope: góc nghiêng
angle n. of torsion: góc xoắn
angle n. of twist: góc xoắn
angle n. of view: góc nhìn
angle n. of visibility: góc nhìn được
angle n. of vision: góc nhìn
angle plate n: bản thép góc
angular aggregate n: cốt liệu có cạnh sắc
angular deflection n: chuyển vị góc, góc xoay
angular deformation n: biến dạng góc
angular displacement n: chuyển vị góc
angular fish plate n: bản nối ở góc
angular sand n: cát có cạnh sắc
anisotropic a: dị hướng
anisotropic plate n: bản dị hướng
annual precipitation n: lượng mưa hàng năm
annual rainfall n: lượng mưa hàng năm
annual ring n: vòng tuổi (gỗ)
annual a: hàng năm
anti-air-pollution system n: hệ thống chống làm ô nhiễm không khí
anti-corrosive paint n: sơn chống ăn mòn, sơn chống gỉ
…
Trên đây là một số thuật ngữ xây dựng bằng tiếng Anh mà Dr. Home đã sưu tầm và chia sẻ đến quý khách hàng. Chúc quý khách hàng công việc thuận lợi và thành công.
Công ty TNHH Sửa chữa nhà Doctor Home
Mã số thuế: 0315058363
Điện thoại: 0901172859
Email: cskh.drhome@gmail.com
Website: https://drhome.com.vn/
Google Map Dr. Home : https://g.page/drhome1707
Địa chỉ: 22 Đường số 8, Khu Z756, Phường 12, Quận 10, TPHCM
Văn phòng: 102 Harmona, Verosa Park, P. Phú Hữu, TP Thủ Đức